Ống kính Canon EF 50mm F1.8 STM là ống kính “huyền thoại” mà bất kỳ một tay chơi máy ảnh nào cũng phải một lần chụp. với tiêu cự được cho là tương đương với góc nhìn của mắt người, ống kính này phù hợp với thể loại chân dung, chụp ảnh đường phố
Thiết kế
Ống kính này được trang bị một vòng lấy nét rộng hơn trước và được bọc bằng vật liệu cao su mới. Một sự cải tiến được thực hiện cho mẫu ống kính mới là đoạn kính lọc của nó ở phía trước ống kính không xoay khi sử dụng AF. Kích thước kính lọc là 49mm. Ống kính có mount bằng kim loại chắc chắn giúp tăng chất lượng, cung cấp sự ổn định, độ bền lên rất nhiều.
Tối ưu hóa giúp giảm flare và bóng mờ
Về cấu tạo quang học, hãng đã thay đổi cấu trúc các thấu kính bên trong với 6 thấu kính trong 5 nhóm, nhằm đạt chất lượng quang học cao hơn và phù hợp với motor mới. Có 7 lá khẩu dạng tròn giúp chụp tốt hơn trong điều kiện thiếu sáng, bokeh đẹp hơn ống kính đời trước.
Lớp phủ Super spectra
Ở phần bên ngoài ống kính, Canon trang bị lớp phủ coating super spectra giúp ống kính có thể cân bằng trắng tốt hơn trong khi giảm thiểu đi nhiều hiện tượng loá, bóng ma,…
Tích hợp STM lấy nét mượt mà và êm ái
Ống kính Canon EF 50mm F1.8 STM được trang bị một hệ thống motor lấy nét mới, được gọi là motor lấy nét bước STM (Stepper Motor) hỗ trợ chức năng Movie Servo AF giúp lấy nét liên tục, trơn tru và yên tĩnh trong quá trình quay video, cũng như khi chụp ảnh, vòng lấy nét có thể xoay liên tục không có điểm dừng. Nó là ống kính tiếp theo được bổ xung thêm vào dòng ống kính có motor STM có sẵn của Canon.
Khẩu độ tối đa F1.8
Ống kính Canon 50mm F1.8 STM có khẩu độ tối đa F1.8 cho khả năng chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu cũng như chụp trong nhà mà bức ảnh vẫn rỏ ràng và sắc nét với chi tiết tốt, độ tương phản cao. Bên cạnh đó với khẩu độ lớn cho phép người chụp có thể dể dàng quản lý độ sâu trường ảnh, cho khả năng sáng tạo với mỗi khung hình.
Thông số kỹ thuật :
Loa chụp ống kính |
ES-68 |
Nắp ống kính |
E-49 |
Ống mở rộng EF12 II (Optional) |
0,45 ~ 0,24X |
Ống mở rộng EF25 II (Optional) |
0,74 ~ 0,53X |
Cấu trúc (nhân tố nhóm) |
5-6 |
Góc ngắm (theo chiều dọc) |
40° |
Góc ngắm (theo chiều ngang) |
27° |
Góc ngắm (theo đường chéo) |
46° |
Hệ thống chụp |
STM |
Khoảng cách lấy nét gần nhất (m/ft) |
0,35 /1,15 |
Khẩu độ tối thiểu |
22 |
Kích thước bộ lọc (mm) |
49 |
Số lượng màng điapham |
7 |
Trọng lượng (g) (xấp xỉ) |
160 |
Tỉ lệ khoảng cách |
– |
Đường kính x Chiều dài (mm) (tối đa) |
69,2 x 39,3 |
Độ phóng đại tối đa (x) |
0,21 |